GVCN là gì? Ý nghĩa của từ gvcn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 11 tháng 10, 2020

GVCN là gì? Ý nghĩa của từ gvcn

GVCN là gì ?

GVCN là “Giáo viên chủ nhiệm” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ GVCN

GVCN có nghĩa “Giáo viên chủ nhiệm”.

GVCN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GVCN là “Giáo viên chủ nhiệm”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GVCN:
+ GK: Giáo khoa.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ CBQLGD: Cán bộ quản lý giáo dục.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ PGHH: Phật giáo Hòa Hảo.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ XHCN: Xã hội chủ nghĩa.
+ TTCN: Tuổi trẻ Chủ nhật.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ PGS: Phó Giáo sư.
+ GDNN: Giáo dục nghề nghiệp.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ BTV: Biên tập viên.
+ CSĐN: Cảnh sát đặc nhiệm.
+ UV: Ủy viên.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ GV: Giáo viên.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ VHGDTNTN: Văn hóa Giáo dục Thanh niên Thiếu niên.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ GDGT: Giáo dục giới tính.
+ GS: Giáo sư.
+ VĐV: Vận động viên.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ NV: Nhân viên.
+ GD: Giáo dục.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
...

Post Top Ad