HKDD là gì? Ý nghĩa của từ hkdd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 26 tháng 10, 2020

HKDD là gì? Ý nghĩa của từ hkdd

HKDD là gì ?

HKDD là “Hàng không dân dụng” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ HKDD

HKDD có nghĩa “Hàng không dân dụng”.

HKDD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HKDD là “Hàng không dân dụng”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến HKDD:
+ CSKH: Chăm sóc khách hàng.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ HND: Hội nông dân.
+ NHNNPTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ NHTMNN: Ngân hàng thương mại Nhà nước.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ NHĐA: Ngân hàng Đông Á.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ UBNDTP: Ủy ban nhân dân Thành phố.
+ NHTM: Ngân hàng thương mại.
+ NHTQ: Ngân hàng Trung Quốc.
+ ND: Nhân dân.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ QBLTD: Quĩ bảo lãnh tín dụng.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ KDC: Khu dân cư.
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ QSD: Quyền sử dụng.
+ XDHK: Xăng dầu hàng không.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ TSDĐ: Tiền sử dụng đất.
+ QĐND: Quân đội nhân dân.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ TCHL: Tuyệt chủng hàng loạt.
+ SD: Sử dụng.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
...

Post Top Ad