HSGQG là gì? Ý nghĩa của từ hsgqg - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 29 tháng 10, 2020

HSGQG là gì? Ý nghĩa của từ hsgqg

HSGQG là gì ?

HSGQG là “Học sinh giỏi quốc gia” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ HSGQG

HSGQG có nghĩa “Học sinh giỏi quốc gia”.

HSGQG là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HSGQG là “Học sinh giỏi quốc gia”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến HSGQG:
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ SN: Sinh năm.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ ĐHHB: Đại học Hồng Bàng.
+ UBMTTQVN: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ TNS: Tu nghiệp sinh.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ NQD: Ngoài quốc doanh.
+ ĐTQG: Đội tuyển quốc gia.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ TVQH: Thường vụ Quốc hội.
+ NHTQ: Ngân hàng Trung Quốc.
+ DTQG: Đội tuyển quốc gia.
+ ĐH: Đại học.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ SN: Sinh nhật.
+ KLQG: Kỷ lục quốc gia.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ SĐH: Sau đại học.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ BCĐTS: Ban chỉ đạo tuyển sinh.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
...

Post Top Ad