HSGQT là gì? Ý nghĩa của từ hsgqt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

HSGQT là gì? Ý nghĩa của từ hsgqt

HSGQT là gì ?

HSGQT là “Học sinh giỏi quốc tế” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ HSGQT

HSGQT có nghĩa “Học sinh giỏi quốc tế”.

HSGQT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HSGQT là “Học sinh giỏi quốc tế”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến HSGQT:
+ SV: Sinh viên.
+ BCĐTS: Ban chỉ đạo tuyển sinh.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ TBKTVN: Thời báo Kinh tế Việt Nam.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ HB: Học bổng.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ SĐH: Sau đại học.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ HLQG: Huấn luyện quốc gia.
+ TTBYT: Trang thiết bị y tế.
+ QG: Quốc gia.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ UBMTTQVN: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ QH: Quốc hội.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ NQD: Ngoài quốc doanh.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ ĐH: Đại học.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ DHS: Du học sinh.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ LHQ: Liên Hợp Quốc.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ HĐKT: Hợp đồng kinh tế.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ TTQLKT: Trật tự quản lý kinh tế.
+ MTTQ: Mặt trận Tổ quốc.
...

Post Top Ad