HVCNBCVT là gì? Ý nghĩa của từ hvcnbcvt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2020

HVCNBCVT là gì? Ý nghĩa của từ hvcnbcvt

HVCNBCVT là gì ?

HVCNBCVT là “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ HVCNBCVT

HVCNBCVT có nghĩa “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông”.

HVCNBCVT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HVCNBCVT là “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến HVCNBCVT:
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐMN: Đá mỹ nghệ.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ CATP: Công an thành phố.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ KH: Khoa học.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ TCNN: Tài chính nhà nước.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ TCKH: Tài chính - Kế hoạch.
+ TV: Thư viện.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ THCSND: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ BBCVT: Bộ Bưu chính Viễn thông.
+ ATTTGT: An toàn trật tự giao thông.
+ NXBVHTT: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ TTCP: Thanh tra Chính phủ.
+ TTXVN: Thông tấn xã Việt Nam.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ LCT: Luật công ty.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
...

Post Top Ad