HSSV là gì? Ý nghĩa của từ hssv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 28 tháng 10, 2020

HSSV là gì? Ý nghĩa của từ hssv

HSSV là gì ?

HSSV là “Học sinh sinh viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ HSSV

HSSV có nghĩa “Học sinh sinh viên”.

HSSV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng HSSV là “Học sinh sinh viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến HSSV:
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ SV: Sinh viên.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ TDV: Trình dược viên.
+ ĐTV: Điều tra viên.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ SH: Sinh hoạt.
+ CNV: Công nhân viên.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ VS: Vệ sinh.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ GV: Giáo viên.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ PV: Phóng viên.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ ĐVHT: Đơn vị học trình.
+ KST: Ký sinh trùng.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
...

Post Top Ad