KHTN là gì? Ý nghĩa của từ khtn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 8 tháng 10, 2020

KHTN là gì? Ý nghĩa của từ khtn

KHTN là gì ?

KHTN là “Khoa học tự nhiên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ KHTN

KHTN có nghĩa “Khoa học tự nhiên”.

KHTN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng KHTN là “Khoa học tự nhiên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến KHTN:
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ HK: Học kỳ.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ YKVN: Y khoa Việt Nam.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ HV: Học viên.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ DHS: Du học sinh.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ GDĐH: Giáo dục dục đại học.
+ KH: Khoa học.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ GK: Giáo khoa.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ ĐH: Đại học.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
...

Post Top Ad