KSND là gì? Ý nghĩa của từ ksnd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 17 tháng 10, 2020

KSND là gì? Ý nghĩa của từ ksnd

KSND là gì ?

KSND là “Kiểm sát nhân dân” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ KSND

KSND có nghĩa “Kiểm sát nhân dân”.

KSND là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng KSND là “Kiểm sát nhân dân”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến KSND:
+ TNCN: Thu nhập cá nhân.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ ĐHN: Điện hạt nhân.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ CSPCTPMT: Cảnh sát phòng chống tội phạm ma túy.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ CSCĐ: Cảnh sát cơ động.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ HMNĐ: Hiến máu nhân đạo.
+ PC16: Phòng Cảnh sát điều tra.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ HND: Hội nông dân.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ CNV: Công nhân viên.
+ CSĐTTP: Cảnh sát điều tra tội phạm.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ CSQLHC: Cảnh sát quản lý hành chính.
+ ND: Nhân dân.
+ CSKT: Cảnh sát kinh tế.
+ CNTN: Cử nhân tài năng.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ HNGĐ: Hôn nhân gia đình.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ CSĐTTPMT: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
+ CSĐT: Cảnh sát điều tra.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ CSKV: Cảnh sát khu vực.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
...

Post Top Ad