KSNDTC là gì? Ý nghĩa của từ ksndtc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 4 tháng 10, 2020

KSNDTC là gì? Ý nghĩa của từ ksndtc

KSNDTC là gì ?

KSNDTC là “Kiểm sát nhân dân tối cao” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ KSNDTC

KSNDTC có nghĩa “Kiểm sát nhân dân tối cao”.

KSNDTC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng KSNDTC là “Kiểm sát nhân dân tối cao”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến KSNDTC:
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ CSVL: Cao su Việt - Lào.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ ĐBDT: Đồng bào dân tộc.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ : Cao đẳng.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ CSCĐ: Cảnh sát cơ động.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ CSĐTTPMT: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ PC16: Phòng Cảnh sát điều tra.
+ DN: Doanh nhân.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ KDC: Khu dân cư.
+ ND: Nhân dân.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ VKS: Viện Kiểm sát.
+ NDT: Nhân dân tệ.
+ CSPCTPMT: Cảnh sát phòng chống tội phạm ma túy.
+ CSKV: Cảnh sát khu vực.
+ CNV: Công nhân viên.
+ NV: Nhân viên.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ CSKT: Cảnh sát kinh tế.
+ BTBNN: Bảo trợ bệnh nhân nghèo.
...

Post Top Ad