KTV là gì? Ý nghĩa của từ ktv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2020

KTV là gì? Ý nghĩa của từ ktv

KTV là gì ?

KTV là “Kỹ thuật viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ KTV

KTV có nghĩa “Kỹ thuật viên”.

KTV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng KTV là “Kỹ thuật viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến KTV:
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ TDV: Trình dược viên.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ NV: Nhân viên.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ HV: Học viên.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ SV: Sinh viên.
+ PV: Phóng viên.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ TV: Thành viên.
+ TTHTSV: Trung tâm hỗ trợ sinh viên.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
...

Post Top Ad