LĐTBXH là gì? Ý nghĩa của từ lđtbxh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 12 tháng 10, 2020

LĐTBXH là gì? Ý nghĩa của từ lđtbxh

LĐTBXH là gì ?

LĐTBXH là “Lao động Thương binh Xã hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ LĐTBXH

LĐTBXH có nghĩa “Lao động Thương binh Xã hội”.

LĐTBXH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng LĐTBXH là “Lao động Thương binh Xã hội”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến LĐTBXH:
+ HĐXX: Hội đồng xét xử.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ KDĐV: Kiểm dịch động vật.
+ XTTM: Xúc tiến thương mại.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ HNV: Hội Nhà văn.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ NHTMQD: Ngân hàng thương mại Quốc doanh.
+ TNXH: Tệ nạn xã hội.
+ : Lao động.
+ BHXH: Bảo hiểm xã hội.
+ TM: Thương mại.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ CTCH: Chấn thương chỉnh hình.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
+ UBTVQH: Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ KTM: Khu thương mại.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ HĐTĐ: Hội đồng thẩm định.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ HĐBA: Hội đồng Bảo an.
+ NLĐ: Người lao động.
+ LĐLĐ: Liên đoàn Lao động.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ HĐCT: Hội đồng coi thi.
+ : Hội đồng.
+ HĐTT: Hội đồng trọng tài.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ XHH: Xã hội hóa.
+ NHTMNN: Ngân hàng thương mại Nhà nước.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ ĐTDĐ: Điện thoại di động.
+ ĐTVHD: Động thực vật hoang dã.
+ THX: Tân hoa xã.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ TTTM: Trung tâm thương mại.
+ CCB: Cựu chiến binh.
...

Post Top Ad