NCKH là gì? Ý nghĩa của từ nckh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 22 tháng 10, 2020

NCKH là gì? Ý nghĩa của từ nckh

NCKH là gì ?

NCKH là “Nghiên cứu khoa học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ NCKH

NCKH có nghĩa “Nghiên cứu khoa học”.

NCKH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NCKH là “Nghiên cứu khoa học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến NCKH:
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ ĐVHT: Đơn vị học trình.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ TNĐH: Tốt nghiệp đại học.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ TH: Trung học.
+ DHS: Du học sinh.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
...

Post Top Ad