NHCTCN là gì? Ý nghĩa của từ nhctcn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 18 tháng 10, 2020

NHCTCN là gì? Ý nghĩa của từ nhctcn

NHCTCN là gì ?

NHCTCN là “Ngân hàng Công thương Chi nhánh” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ NHCTCN

NHCTCN có nghĩa “Ngân hàng Công thương Chi nhánh”.

NHCTCN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NHCTCN là “Ngân hàng Công thương Chi nhánh”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến NHCTCN:
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ TMĐT: Thương mại điện tử.
+ HKDD: Hàng không dân dụng.
+ NHNN: Ngân hàng Nhà nước.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ NHĐA: Ngân hàng Đông Á.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ NHNNO: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ THQG: Thương hiệu quốc gia.
+ NHTMQD: Ngân hàng thương mại Quốc doanh.
+ NHNOVN: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ NSNN: Ngân sách Nhà nước.
+ NHNNVN: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
+ CATP: Công an thành phố.
+ LĐTB: Lao động Thương binh.
+ TTTM: Trung tâm thương mại.
+ NHĐÁ: Ngân hàng Đông Á.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ KDHĐC: Kinh doanh hàng đa cấp.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ BC: Bán công.
+ KTM: Khu thương mại.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ NH: Ngân hàng.
+ XTTM: Xúc tiến thương mại.
+ CTCH: Chấn thương chỉnh hình.
+ TM: Thương mại.
+ NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ CNCN: Chi nhánh cấp nước.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ QCGNHH: Quy chế ghi nhãn hàng hóa.
...

Post Top Ad