NHCTVN là gì? Ý nghĩa của từ nhctvn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 12 tháng 10, 2020

NHCTVN là gì? Ý nghĩa của từ nhctvn

NHCTVN là gì ?

NHCTVN là “Ngân hàng Công thương Việt Nam” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ NHCTVN

NHCTVN có nghĩa “Ngân hàng Công thương Việt Nam”.

NHCTVN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NHCTVN là “Ngân hàng Công thương Việt Nam”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến NHCTVN:
+ NHĐTPT: Ngân hàng Đầu tư phát triển.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ THQG: Thương hiệu quốc gia.
+ TMCP: Thương mại cổ phần.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ ĐCSVN: Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ BĐVN: Bóng đá Việt Nam.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ HKDD: Hàng không dân dụng.
+ CT: Công ty.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ CATP: Công an thành phố.
+ ĐNA: Đông Nam Á.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ KDHĐC: Kinh doanh hàng đa cấp.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ TM: Thương mại.
+ PCLBMN: Phòng chống lụt bão miền Nam.
+ THVN: Truyền hình Việt Nam.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ SĐNĐ: Sông Đà Nam Định.
+ TTXVN: Thông tấn xã Việt Nam.
+ KĐTNTL: Khu đô thị Nam Thăng Long.
+ ĐKVN: Điền kinh Việt Nam.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ ĐTHVN: Đài truyền hình Việt Nam.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ NHNN: Ngân hàng Nhà nước.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ TTVN: Thể thao Việt Nam.
+ BHĐC: Bán hàng đa cấp.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ NHTMNN: Ngân hàng thương mại Nhà nước.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ NHCSXH: Ngân hàng Chính sách xã hội.
+ NH: Ngân hàng.
+ NHNNO: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ HVNCL: Hàng Việt Nam chất lượng.
+ TĐBKVN: Từ điển bách khoa Việt Nam.
+ NHTQ: Nhập hàng Trung Quốc.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ HVN: Honda Việt Nam.
+ NHTM: Ngân hàng thương mại.
+ CSVL: Cao su Việt - Lào.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ CSVN: Cộng sản Việt Nam.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ DVTMCM: Dịch vụ thương mại Cà Mau.
+ CSKH: Chăm sóc khách hàng.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ NHNNPTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ CPSXTM: Cổ phần sản xuất thương mại.
+ NHĐÁ: Ngân hàng Đông Á.
+ TVN: Than Việt Nam.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ CNV: Công nhân viên.
...

Post Top Ad