PC15 là gì? Ý nghĩa của từ pc15 - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 14 tháng 10, 2020

PC15 là gì? Ý nghĩa của từ pc15

PC15 là gì ?

PC15 là “Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ PC15

PC15 có nghĩa “Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ”.

PC15 là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PC15 là “Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến PC15:
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ CQĐT: Cơ quan điều tra.
+ ĐK: Điều kiện.
+ ĐKVN: Điền kinh Việt Nam.
+ TTYT: Trung tâm y tế.
+ CSHS: Cảnh sát hình sự.
+ DVVL: Dịch vụ việc làm.
+ QCKDTXD: Quy chế kinh doanh thép xây dựng.
+ KHKD: Kế hoạch kinh doanh.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ PTN: Phòng thí nghiệm.
+ CSCĐ: Cảnh sát cơ động.
+ GĐĐH: Giám đốc điều hành.
+ PCLBTƯ: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ TTYTDP: Trung tâm y tế dự phòng.
+ KN: Kinh nghiệm.
+ KKT: Khu kinh tế.
+ DVTMCM: Dịch vụ thương mại Cà Mau.
+ TBKTVN: Thời báo Kinh tế Việt Nam.
+ SYLL: Sơ yếu lý lịch.
+ CBQLGD: Cán bộ quản lý giáo dục.
+ CSĐN: Cảnh sát đặc nhiệm.
+ CSĐTTP: Cảnh sát điều tra tội phạm.
+ KTQD: Kinh tế Quốc dân.
+ QL: Quản lý.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ CSKT: Cảnh sát kinh tế.
+ TGPL: Trợ giúp pháp lý.
+ QLĐT: Quản lý đào tạo.
+ ĐTV: Điều tra viên.
+ NKNV: Năng khiếu nghiệp vụ.
+ QTKD: Quản trị kinh doanh.
+ PC17: Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm ma tuý.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ CSKV: Cảnh sát khu vực.
+ QLDA: Quản lý dự án.
+ TPCN: Thực phẩm chức năng.
+ QLTT: Quản lý thị trường.
+ TTBYT: Trang thiết bị y tế.
+ KTNN: Kinh tế nhà nước.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ CĐSP: Cao đẳng Sư phạm.
+ BXL: Bộ xử lý.
+ TCCS: Tổ chức cơ sở.
+ PCBLTKCN: Phòng chống bão lụt và tìm kiếm cứu nạn.
+ DVTT: Dịch vụ thông tin.
+ TTDVVL: Trung tâm dịch vụ việc làm.
+ UBKT: Uỷ ban Kiểm tra.
+ VPĐD: Văn phòng đại diện.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ KDN: Kinh doanh nhà.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ VP: Văn phòng.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ YTDP: Y tế Dự phòng.
+ TTDV: Trung tâm dịch vụ.
...

Post Top Ad