PCC là gì? Ý nghĩa của từ pcc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 13 tháng 10, 2020

PCC là gì? Ý nghĩa của từ pcc

PCC là gì ?

PCC là “Phòng công chứng” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ PCC

PCC có nghĩa “Phòng công chứng”.

PCC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PCC là “Phòng công chứng”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến PCC:
+ LCT: Luật công ty.
+ PC17: Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm ma tuý.
+ BC: Bán công.
+ CNKT: Công nhân kỹ thuật.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ UBCKNN: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ GCNQSH: Giấy chứng nhận quyền sở hữu.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ BCĐPCTNTƯ: Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng Trung ương.
+ CNV: Công nhân viên.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ CATP: Công an thành phố.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ PC16: Phòng Cảnh sát điều tra.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ PCTNXH: Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ CNQSDĐ: Chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ GCNĐKKD: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ GCNQSHNƠ: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ TTYTDP: Trung tâm y tế dự phòng.
+ PCBL: Phòng chống bão lụt.
+ VPCP: Văn phòng Chính phủ.
+ GCN: Giấy chứng nhận.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ PCLBTW: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ VP: Văn phòng.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
...

Post Top Ad