PCGDTH là gì? Ý nghĩa của từ pcgdth - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 14 tháng 10, 2020

PCGDTH là gì? Ý nghĩa của từ pcgdth

PCGDTH là gì ?

PCGDTH là “Phổ cập giáo dục tiểu học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ PCGDTH

PCGDTH có nghĩa “Phổ cập giáo dục tiểu học”.

PCGDTH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PCGDTH là “Phổ cập giáo dục tiểu học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến PCGDTH:
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ SĐH: Sau đại học.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ TH: Trung học.
+ GV: Giáo viên.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ LTQĐTD: Lây truyền qua đường tình dục.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ HK: Học kỳ.
+ GDNN: Giáo dục nghề nghiệp.
+ ĐHĐD: Đại học Đông Dương.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ HV: Học viên.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ TDTTQG: Thể dục thể thao Quốc gia.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ GDĐT: Giáo dục & Đào tạo.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ GS: Giáo sư.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ DHS: Du học sinh.
+ PGS: Phó Giáo sư.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ GDGT: Giáo dục giới tính.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ PTCS: Phổ thông cơ sở.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
...

Post Top Ad