QH là gì? Ý nghĩa của từ qh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 11 tháng 10, 2020

QH là gì? Ý nghĩa của từ qh

QH là gì ?

QH là “Quốc hội” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ QH

QH có nghĩa “Quốc hội”.

QH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng QH là “Quốc hội”.

Viết tắt QH với nghĩa khác:
+ Quan hệ.

Gợi ý viết tắt liên quan đến QH:
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ PCTNXH: Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ HĐCD: Hội đồng chức danh.
+ THQG: Thương hiệu quốc gia.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ UBMTTQVN: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
+ TNXH: Tệ nạn xã hội.
+ HLTTQG: Huấn luyện thể thao quốc gia.
+ VQG: Vườn quốc gia.
+ HN: Hội nghị.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ TBXH: Thương binh Xã hội.
+ NHTQ: Ngân hàng Trung Quốc.
+ QHTD: Quan hệ tình dục.
+ LH: Liên hệ.
+ NHCSXH: Ngân hàng Chính sách xã hội.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ UBMTTQ: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ MTTQ: Mặt trận Tổ quốc.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ CTCLQG: Chương trình chống lao quốc gia.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ KTQD: Kinh tế Quốc dân.
+ LĐTBXH: Lao động Thương binh Xã hội.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ LHQ: Liên Hợp Quốc.
+ CQĐT: Cơ quan điều tra.
+ HĐBA: Hội đồng Bảo an.
+ HĐH: Hệ điều hành.
+ HĐĐG: Hội đồng định giá.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
+ TQ: Trung Quốc.
+ HCTL: Hội chợ triển lãm.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ TVQH: Thường vụ Quốc hội.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ HQĐT: Hải quan điện tử.
+ LHTNVN: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
...

Post Top Ad