SKHCNMT là gì? Ý nghĩa của từ skhcnmt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 12 tháng 10, 2020

SKHCNMT là gì? Ý nghĩa của từ skhcnmt

SKHCNMT là gì ?

SKHCNMT là “Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ SKHCNMT

SKHCNMT có nghĩa “Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường”.

SKHCNMT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng SKHCNMT là “Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến SKHCNMT:
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ PTCS: Phổ thông cơ sở.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ GCNQSHN: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ GK: Giáo khoa.
+ NTBD: Nghệ thuật biểu diễn.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ TCCS: Tổ chức cơ sở.
+ SNN: Sở Nông nghiệp.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ KH: Khoa học.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ HVNH: Học viện Ngân hàng.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ NSƯT: Nghệ sỹ ưu tú.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ HB: Học bổng.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ CSVC: Cơ sở vật chất.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ ĐH: Đại học.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ CSĐTLX: Cơ sở đào tạo lái xe.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐHHB: Đại học Hồng Bàng.
+ PCGDTH: Phổ cập giáo dục tiểu học.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ HK: Học kỳ.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ CSĐT: Cơ sở đào tạo.
+ NNPTNT: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ CSSX: Cơ sở sản xuất.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ TMV: Công ty ôtô Toyota Việt Nam.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ HS: Học sinh.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ DHS: Du học sinh.
+ SKHĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ HĐT: Hội đồng trường.
+ CATP: Công an thành phố.
+ ĐHĐD: Đại học Đông Dương.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
+ TH: Trung học.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ SGD: Sở giáo dục.
+ MT: Môi trường.
+ NHNNPTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ HL: Học lực.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ CNV: Công nhân viên.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
...

Post Top Ad