TNĐH là gì? Ý nghĩa của từ tnđh - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 4 tháng 10, 2020

TNĐH là gì? Ý nghĩa của từ tnđh

TNĐH là gì ?

TNĐH là “Tốt nghiệp đại học” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TNĐH

TNĐH có nghĩa “Tốt nghiệp đại học”.

TNĐH là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TNĐH là “Tốt nghiệp đại học”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TNĐH:
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ DNT: Doanh nghiệp trẻ.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ TCCN: Trung cấp chuyên nghiệp.
+ HTXDVNN: Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ ĐHĐD: Đại học Đông Dương.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ ĐSQ: Đại sứ quán.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ NHNNO: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ TNS: Tu nghiệp sinh.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ SDĐNN: Sử dụng đất nông nghiệp.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ SNN: Sở Nông nghiệp.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ PCGDTH: Phổ cập giáo dục tiểu học.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ XN: Xí nghiệp.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
...

Post Top Ad