TNSV là gì? Ý nghĩa của từ tnsv - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 5 tháng 10, 2020

TNSV là gì? Ý nghĩa của từ tnsv

TNSV là gì ?

TNSV là “Thanh niên sinh viên” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TNSV

TNSV có nghĩa “Thanh niên sinh viên”.

TNSV là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TNSV là “Thanh niên sinh viên”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TNSV:
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ SH: Sinh hoạt.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ SN: Sinh ngày.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ TNTP: Thiếu niên Tiền phong.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ TNXK: Thanh niên xung kích.
+ HS: Học sinh.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ TV: Thành viên.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ TNLN: Thanh niên lập nghiệp.
+ SN: Sinh năm.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ TTN: Thanh thiếu niên.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ NVHTN: Nhà Văn hóa Thanh niên.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ VĐV: Vận động viên.
+ PV: Phóng viên.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ TNXP: Thanh niên xung phong.
+ SV: Sinh viên.
+ LHTNVN: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam.
+ NV: Nhân viên.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ HSG: Học sinh giỏi.
...

Post Top Ad