BCI là gì ?
BCI là “Brain–Computer Interface” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ BCI
BCI có nghĩa “Brain–Computer Interface”, dịch sang tiếng Việt là “Giao diện não - máy tính”.BCI là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng BCI là “Brain–Computer Interface”.Một số kiểu BCI viết tắt khác:
+ Business Cycle Indicators: Các chỉ số về chu kỳ kinh doanh.
+ Book Citation Index: Chỉ mục trích dẫn sách.
+ Bat Conservation International: Bảo tồn dơi quốc tế.
+ Better Cotton Initiative: Sáng kiến Bông tốt hơn.
+ Battery Council International: Hội đồng pin quốc tế.
Gợi ý viết tắt liên quan đến BCI:
+ SCI: Scalable Coherent Interface (Giao diện mạch lạc có thể mở rộng).
+ LOI: Limiting Oxygen Index (Giới hạn chỉ số oxy).
+ BRIM: Bridge Router Interface Module (Mô-đun giao diện bộ định tuyến cầu).
+ SMB: Small and Midsize Business (Doanh nghiệp vừa và nhỏ).
...