CDO là gì ?
CDO là “Collateralized Debt Obligation” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ CDO
CDO có nghĩa “Collateralized Debt Obligation”, dịch sang tiếng Việt là “Nghĩa vụ nợ thế chấp”.CDO là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CDO là “Collateralized Debt Obligation”.Một số kiểu CDO viết tắt khác:
+ Collaboration Data Objects: Đối tượng dữ liệu cộng tác.
+ Chief Data Officer: Giám đốc dữ liệu.
+ Connected Data Objects: Đối tượng dữ liệu được kết nối.
+ Chief Digital Officer: Giám đốc kỹ thuật số.
+ Chief Design Officer: Giám đốc thiết kế.
Gợi ý viết tắt liên quan đến CDO:
+ HID: Hardware Interface Design (Thiết kế giao diện phần cứng).
+ EDR: Enhanced Data Rate (Tốc độ dữ liệu nâng cao).
+ DAW: Digital Audio Workstation (Máy trạm âm thanh kỹ thuật số).
+ CGO: Chief Growth Officer (Giám đốc tăng trưởng).
...