CMF là gì ?
CMF là “Content Management Framework” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ CMF
CMF có nghĩa “Content Management Framework”, dịch sang tiếng Việt là “Khung quản lý nội dung”.CMF là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CMF là “Content Management Framework”.Một số kiểu CMF viết tắt khác:
+ Color, Materials, Finish: Màu sắc, Vật liệu, Hoàn thiện .
+ Cymomotive force: Lực động lực.
Gợi ý viết tắt liên quan đến CMF:
+ CM: Content Management (Quản lý nội dung).
+ ICP: Internet Content Provider (Nhà cung cấp nội dung Internet).
+ FIN: Force Identification Number (Số nhận dạng lực lượng).
+ OC: Original Content (Nội dung gốc).
+ UCC: User-Created Content (Nội dung do người dùng tạo).
...