DAM là gì ?
DAM là “Digital Asset Management” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ DAM
DAM có nghĩa “Digital Asset Management”, dịch sang tiếng Việt là “Quản lý tài sản kỹ thuật số”.DAM là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng DAM là “Digital Asset Management”.Một số kiểu DAM viết tắt khác:
+ Database Activity Monitoring: Giám sát hoạt động cơ sở dữ liệu.
Gợi ý viết tắt liên quan đến DAM:
+ CDO: Chief Digital Officer (Giám đốc kỹ thuật số).
+ DAP: Digital Audio Player (Trình phát âm thanh kỹ thuật số).
+ DPP: Digital Production Partnership (Đối tác sản xuất kỹ thuật số).
+ DCM: Digital Clock Manager (Trình quản lý đồng hồ kỹ thuật số).
+ DLP: Digital Light Processing (Xử lý ánh sáng kỹ thuật số).
...