ESS là gì? Ý nghĩa của từ ess - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 1 tháng 5, 2021

ESS là gì? Ý nghĩa của từ ess

ESS là gì ?

ESS là “Executive Support System” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ ESS

ESS có nghĩa “Executive Support System”, dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống hỗ trợ điều hành”.

ESS là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng ESS là “Executive Support System”.

Một số kiểu ESS viết tắt khác:
+ Earth System Science: Khoa học Hệ thống Trái đất.
+ Epworth Sleepiness Scale: Thang đo buồn ngủ Epworth.
+ European Social Survey: Khảo sát xã hội châu Âu.
+ Euthyroid Sick Syndrome: Hội chứng bệnh Euthyroid.
+ Explained sum of squares: Giải thích tổng bình phương.
+ Evolutionarily Stable Strategy: Chiến lược ổn định tiến hóa.
+ Environmental Stress Screening: Sàng lọc căng thẳng môi trường.
+ Electronic Switching System: Hệ thống chuyển mạch điện tử.
+ Emotion-Sensitive Software: Phần mềm nhạy cảm với cảm xúc.
+ Employee Self-Service: Nhân viên tự phục vụ.

Gợi ý viết tắt liên quan đến ESS:
+ HIS: Hospital Information System (Hệ thống thông tin bệnh viện).
+ BOM: Bill Of Materials (Hóa đơn nguyên vật liệu).
+ CHS: Contact Handling System (Hệ thống xử lý liên lạc).
+ SFC: System File Checker (Trình kiểm tra tệp hệ thống).
+ HRMS: Human Resources Management System (Hệ thống quản lý nguồn nhân lực).
+ MES: Manufacturing Execution System (Hệ thống điều hành sản xuất).
...

Post Top Ad