ESS là gì ?
ESS là “Executive Support System” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ ESS
ESS có nghĩa “Executive Support System”, dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống hỗ trợ điều hành”.ESS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng ESS là “Executive Support System”.Một số kiểu ESS viết tắt khác:
+ Earth System Science: Khoa học Hệ thống Trái đất.
+ Epworth Sleepiness Scale: Thang đo buồn ngủ Epworth.
+ European Social Survey: Khảo sát xã hội châu Âu.
+ Euthyroid Sick Syndrome: Hội chứng bệnh Euthyroid.
+ Explained sum of squares: Giải thích tổng bình phương.
+ Evolutionarily Stable Strategy: Chiến lược ổn định tiến hóa.
+ Environmental Stress Screening: Sàng lọc căng thẳng môi trường.
+ Electronic Switching System: Hệ thống chuyển mạch điện tử.
+ Emotion-Sensitive Software: Phần mềm nhạy cảm với cảm xúc.
+ Employee Self-Service: Nhân viên tự phục vụ.
Gợi ý viết tắt liên quan đến ESS:
+ HIS: Hospital Information System (Hệ thống thông tin bệnh viện).
+ BOM: Bill Of Materials (Hóa đơn nguyên vật liệu).
+ CHS: Contact Handling System (Hệ thống xử lý liên lạc).
+ SFC: System File Checker (Trình kiểm tra tệp hệ thống).
+ HRMS: Human Resources Management System (Hệ thống quản lý nguồn nhân lực).
+ MES: Manufacturing Execution System (Hệ thống điều hành sản xuất).
...