GSO là gì? Ý nghĩa của từ gso - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 14 tháng 5, 2021

GSO là gì? Ý nghĩa của từ gso

GSO là gì ?

GSO là “General Statistics Office of Vietnam” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ GSO

GSO có nghĩa “General Statistics Office of Vietnam”, dịch sang tiếng Việt là “Tổng cục Thống kê Việt Nam”. Tên của một cơ quan chính phủ Việt Nam.

GSO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GSO là “General Statistics Office of Vietnam”.

Một số kiểu GSO viết tắt khác:
+ Generic Segmentation Offload: Giảm tải phân đoạn chung.
+ Gadolinium oxyorthosilicate.
+ Geosynchronous orbit: Quỹ đạo địa tĩnh.
+ Gram-Schmidt Orthogonalization: Trực giao Gram-Schmidt.
+ General Staff Officer: Tổng tham mưu trưởng.
+ Gamer Symphony Orchestra at the University of Maryland: Dàn nhạc giao hưởng Gamer tại Đại học Maryland.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GSO:
+ OC: Officer Commanding (Sĩ quan chỉ huy).
+ OLC: Office of Legal Counsel (Văn phòng cố vấn pháp lý).
+ FEFO: Far East Field Office (Văn phòng thực địa Viễn Đông).
+ USA: University of South Alabama (Đại học nam Alabama).
...

Post Top Ad