MTS là gì? Ý nghĩa của từ mts - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 7 tháng 5, 2021

MTS là gì? Ý nghĩa của từ mts

MTS là gì ?

MTS là “Make To Stock” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ MTS

MTS có nghĩa “Make To Stock”, dịch sang tiếng Việt là “Sản xuất dự trữ”.

MTS là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng MTS là “Make To Stock”.

Một số kiểu MTS viết tắt khác:
+ Microneedle Therapy System: Hệ thống trị liệu vi mô.
+ Master of Theological Studies: Thạc sĩ nghiên cứu thần học.
+ Mohr–Tranebjærg Syndrome: Hội chứng Mohr – Tranebjærg.
+ Multichannel Television Sound: Âm thanh truyền hình đa kênh.
+ Metre–Tonne–Second: Mét - tấn - giây.
+ Mobile Telephone Service: Dịch vụ điện thoại di động.
+ Metrical Task System: Hệ thống nhiệm vụ đo lường.

Gợi ý viết tắt liên quan đến MTS:
+ CS: Customer Service (Dịch vụ khách hàng).
+ SRP: Service Release Premium (Phí phát hành dịch vụ).
+ VNM: Virtual Network Mobile (Mạng di động ảo).
+ SDT: Service Description Table (Bảng mô tả dịch vụ).
+ SMB: System Management Bus (Bus quản lý hệ thống).
+ OPT: Oral Pressure Therapy (Liệu pháp áp lực miệng).
+ SFX: Sound Effects (Hiệu ứng âm thanh).
+ CHS: Contact Handling System (Hệ thống xử lý liên lạc).
...

Post Top Ad