RRO là gì ?
RRO là “Rent Repayment Order” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ RRO
RRO có nghĩa “Rent Repayment Order”, dịch sang tiếng Việt là “Lệnh hoàn trả tiền thuê”. Tên một lệnh ở Vương quốc Anh mà theo đó người thuê nhà có quyền đòi lại tiền thuê nhà và các lợi ích nhà ở.RRO là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng RRO là “Rent Repayment Order”.Một số kiểu RRO viết tắt khác:
+ Repeatable runout: Chạy lặp lại.
+ Radial run-out: Chạy hướng tâm.
+ Regulatory Reform Officer: Cán bộ cải cách quy định.
Gợi ý viết tắt liên quan đến RRO:
+ ARVO: Armed Response Vehicle Officer (Nhân viên phương tiện ứng phó có vũ trang).
+ RIO: Radar Intercept Officer (Sĩ quan đánh chặn radar).
+ OBE: Officer of the Order of the British Empire (Sĩ quan đế chế Anh).
+ GSO: General Staff Officer (Tổng tham mưu trưởng).
+ OMS: Order Management System (Hệ thống quản lý đơn hàng).
...