VCN là gì ?
VCN là “Virtual Card Number” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ VCN
VCN có nghĩa “Virtual Card Number”, dịch sang tiếng Việt là “Số thẻ ảo”.VCN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng VCN là “Virtual Card Number”.Một số kiểu VCN viết tắt khác:
+ Ventral Cochlear Nucleus: Nhân ốc tai. Thuật ngữ liên quan đến thần kinh học, đề cập đến các sợi thần kinh.
+ Vinyl cyanide: Vinyl xyanua.
+ Video Core Next: Video Core Kế tiếp.
+ Vancouver Community Network: Mạng cộng đồng Vancouver.
Gợi ý viết tắt liên quan đến VCN:
+ SKL: SKALE Network (Mạng SKALE).
+ VD: Virtual desktop (Máy tính để bàn ảo).
+ RNG: Random Number Generator (Trình tạo số ngẫu nhiên).
+ NFR: Network Flight Recorder (Máy ghi chuyến bay mạng).
+ NTT: Number theoretic transform (Biến đổi lý thuyết số).
...