GFN là gì? Ý nghĩa của từ gfn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 20 tháng 10, 2021

GFN là gì? Ý nghĩa của từ gfn

GFN là gì ?

GFN là “Global Footprint Network” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ GFN

GFN có nghĩa “Global Footprint Network”, dịch sang tiếng Việt là “Mạng lưới Dấu chân Toàn cầu”.

GFN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GFN là “Global Footprint Network”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GFN:
+ TANP: Terrain-Aware Network Planner (Công cụ lập kế hoạch mạng nhận biết địa hình).
+ GIG: Global Information Grid (Lưới thông tin toàn cầu).
+ VPN: Virtual Private Network (Mạng riêng ảo).
+ NCW: Network Centric Warfare (Chiến tranh trung tâm mạng).
+ PNG: Portable Network Graphics (Biểu đồ minh họa mạng lưới không dây).
+ RTV: Retro Television Network (Mạng truyền hình cổ điển).
...

Post Top Ad