GXP là gì? Ý nghĩa của từ gxp - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 21 tháng 10, 2021

GXP là gì? Ý nghĩa của từ gxp

GXP là gì ?

GXP là “Grid Exit Point” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ GXP

GXP có nghĩa “Grid Exit Point”, dịch sang tiếng Việt là “Điểm thoát lưới”.

GXP là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GXP là “Grid Exit Point”.

Một số kiểu GXP viết tắt khác:
+ Global Xchange Programme: Chương trình Global Xchange.
+ Good X Practice: Thực hành tốt X.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GXP:
+ GFY: Good For You (Tốt cho bạn).
+ APNP: Advanced Practice Nurse Prescriber (Bác sĩ kê đơn y tá thực hành nâng cao).
+ GTC: Good Til Canceled (Tốt Til bị hủy).
+ POS: Point Of Sale terminal (Thiết bị đầu cuối Point Of Sale).
+ XWM: X window manager (Trình quản lý cửa sổ X).
+ FTHGOAC: For The Highest Good Of All Concerned (Vì lợi ích cao nhất của tất cả những người quan tâm).
...

Post Top Ad