NRAO là gì? Ý nghĩa của từ nrao - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 20 tháng 10, 2021

NRAO là gì? Ý nghĩa của từ nrao

NRAO là gì ?

NRAO là “National Radio Astronomy Observatory” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ NRAO

NRAO có nghĩa “National Radio Astronomy Observatory”, dịch sang tiếng Việt là “Đài quan sát thiên văn vô tuyến quốc gia”.

NRAO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NRAO là “National Radio Astronomy Observatory”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến NRAO:
+ NCAR: U.S. National Center for Atmospheric Research (Trung tâm Nghiên cứu Khí quyển Quốc gia Hoa Kỳ).
+ RNPS: Radio Network Planning System (Hệ thống quy hoạch mạng vô tuyến).
+ NSABB: National Science Advisory Board for Biosecurity (Ban Cố vấn Khoa học Quốc gia về An toàn Sinh học).
+ NTSB: National Transportation Safety Board (Ban An toàn Giao thông Quốc gia).
+ CLEMARS: California Law Enforcement Mutual Aid Radio System (Hệ thống phát thanh viện trợ lẫn nhau của cơ quan thực thi pháp luật California).
+ NREL: U.S. National Renewable Energy Laboratory (Phòng thí nghiệm Năng lượng tái tạo Quốc gia Hoa Kỳ).
+ NECTEC: National Electronics and Computer Technology Center (Trung tâm Công nghệ Máy tính và Điện tử Quốc gia).
...

Post Top Ad