CDB là gì? Ý nghĩa của từ cdb - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 24 tháng 2, 2023

CDB là gì? Ý nghĩa của từ cdb

CDB là gì ?

CDB là “Command Data Buffer” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CDB

CDB có nghĩa “Command Data Buffer”, dịch sang tiếng Việt là “Bộ đệm dữ liệu lệnh”.

CDB là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CDB là “Command Data Buffer”.

Một số kiểu CDB viết tắt khác:
+ Command Descriptor Block: Khối mô tả lệnh.
+ China Development Bank: Ngân hàng Phát triển Trung Quốc.
+ Capital Development Board: Ban phát triển vốn.
+ Commune Database: Cơ sở dữ liệu xã.
+ Caribbean Development Bank: Ngân hàng Phát triển Ca-ri-bê.
+ Contraceptive Development Branch: Chi nhánh phát triển các biện pháp tránh thai.
+ Common Data Bus: Bus dữ liệu chung.
+ Congested Districts Board: Ban quận tắc nghẽn.
+ Central Database: Cơ sở dữ liệu trung tâm.
+ Community Development Bank: Ngân hàng phát triển cộng đồng.
+ Center for Developmental Biology: Trung tâm Sinh học Phát triển.
+ Cyprus Development Bank: Ngân hàng Phát triển Síp.
+ Community Data Browser: Trình duyệt dữ liệu cộng đồng.
+ Child Disability Benefit: Trợ cấp Khuyết tật Trẻ em.
+ Coconut Development Board: Ban phát triển dừa.
+ Child Development and Behavior: Sự phát triển và Hành vi của Trẻ em.
+ Community Development Board: Ban phát triển cộng đồng.
+ Crime Detective Bureau: Cục điều tra tội phạm.
+ Cochin Devaswom Board: Hội đồng quản trị Cochin Devaswom.
+ Caribbean Development Banks: Các ngân hàng phát triển vùng Caribe.
+ Co-operative Development Body: Cơ quan phát triển hợp tác.
+ Community Development Block: Khối phát triển cộng đồng.
+ Combined Dispute Board: Ban tranh chấp kết hợp.
+ Center for Digital Behavior: Trung tâm Hành vi Kỹ thuật số.
+ Character Detail Book: Sách chi tiết về nhân vật.
+ Criminal Detective Bureau: Cục thám tử hình sự.

Post Top Ad