CRN là gì? Ý nghĩa của từ crn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 16 tháng 2, 2023

CRN là gì? Ý nghĩa của từ crn

CRN là gì ?

CRN là “Common Reference Number” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CRN

CRN có nghĩa “Common Reference Number”, dịch sang tiếng Việt là “Số tham chiếu chung”.

CRN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CRN là “Common Reference Number”.

Một số kiểu CRN viết tắt khác:
+ Canadian Registration Number: Số đăng ký Canada.
+ Congress Rental Network: Mạng lưới cho thuê của Quốc hội.
+ Community Radio Network: Mạng phát thanh cộng đồng.
+ Council for Responsible Nutrition: Hội đồng dinh dưỡng có trách nhiệm.
+ Concentration ratios: Tỷ lệ cô đặc.
+ Cochlear Root Neurons: Tế bào thần kinh rễ ốc tai.
+ Chromium nitride.
+ Cognos ReportNet: Mạng báo cáo Cognos.
+ Chinese Rainbow Network: Mạng cầu vồng Trung Quốc.
+ Child Rescue Nepal: Cứu hộ trẻ em Nepal.
+ Center for Responsible Nanotechnology: Trung tâm công nghệ nano có trách nhiệm.
+ Clinical Research Network: Mạng lưới nghiên cứu lâm sàng.
+ Collaborative Research Networks: Mạng nghiên cứu hợp tác.
+ Country Regional Network: Mạng khu vực quốc gia.
+ Computer Reseller News: Tin tức về người bán lại máy tính.
+ Child Rights Network: Mạng lưới quyền trẻ em.
+ Cooperative Research Network: Mạng lưới nghiên cứu hợp tác.
+ Christmas Rock Night: Đêm nhạc rock Giáng sinh.
+ Continuous Random Network: Mạng ngẫu nhiên liên tục.
+ Cultural Research Network: Mạng lưới nghiên cứu văn hóa.
+ Conflict Risk Network: Mạng lưới rủi ro xung đột.
+ Community Rail Network: Mạng lưới đường sắt cộng đồng.
+ Collaborative Research Network: Mạng lưới nghiên cứu hợp tác.

Post Top Ad