FTT là gì? Ý nghĩa của từ ftt - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 13 tháng 2, 2023

FTT là gì? Ý nghĩa của từ ftt

FTT là gì ?

FTT là “Financial Transaction Tax” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ FTT

FTT có nghĩa “Financial Transaction Tax”, dịch sang tiếng Việt là “Thuế giao dịch tài chính”.

FTT là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng FTT là “Financial Transaction Tax”.

Một số kiểu FTT viết tắt khác:
+ Failure To Thrive: Không phát triển được.
+ Fuzzy-Trace Theory: Lý thuyết dấu vết mờ.
+ False Tagging Theory: Lý thuyết gắn thẻ sai.
+ Fair Tax Town: Thị trấn Fair Tax.
+ Funky Tekno Tribe: Bộ lạc Tekno sôi nổi.
+ Fibrinolytic Therapy Trialists: Các nhà thử nghiệm liệu pháp tiêu sợi huyết.
+ Fault Tolerance by Teaming: Khả năng chịu lỗi bằng cách hợp tác.
+ Final Theory Test: Bài kiểm tra lý thuyết cuối cùng.
+ Free Territory of Trieste: Lãnh thổ Trieste tự do.
+ First Tier Tribunal: Tòa án cấp một.
+ Fire Testing Technology: Công nghệ kiểm tra cháy.
+ Field Test Telescope: Kính thiên văn kiểm tra hiện trường.
+ Fabric Touch Test: Kiểm tra cảm ứng vải.
+ Flight Test THAAD: Chuyến bay thử nghiệm THAAD.
+ Footscray Tramway Trust: Footscray Tramway tin cậy.
+ Field Training Trooper: Lính huấn luyện dã chiến.
+ Full-Time Training: Đào tạo toàn thời gian.
+ Fuel Transfer Tool: Công cụ chuyển nhiên liệu.
+ First-Tier Tribunal: Tòa án cấp một.
+ First Time Through: Lần đầu tiên thông qua.
+ Fylde Transport Trust: Fylde vận tải ủy thác.

Post Top Ad