RBD là gì? Ý nghĩa của từ rbd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 20 tháng 2, 2023

RBD là gì? Ý nghĩa của từ rbd

RBD là gì ?

RBD là “Reliability Block Diagram” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ RBD

RBD có nghĩa “Reliability Block Diagram”, dịch sang tiếng Việt là “Sơ đồ khối độ tin cậy”.

RBD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng RBD là “Reliability Block Diagram”.

Một số kiểu RBD viết tắt khác:
+ REM Behavior Disorder: Rối loạn hành vi REM.
+ Recurrent Brief Depression: Trầm cảm ngắn hạn tái diễn.
+ Registry of Births and Deaths: Sổ đăng ký sinh và tử.
+ Rajabagan Dockyard.
+ Real Bills Doctrine: Học thuyết về hóa đơn thực.
+ Research Business Directorate: Nghiên cứu Ban Giám đốc Kinh doanh.
+ Receptor Binding Domain: Receptor Ràng buộc Miền.
+ Regressive Behavioural Disease: Bệnh hành vi thoái lui.
+ Receptor-Binding Domain: Miền liên kết thụ thể.
+ Reichsbahndirektion.
+ Ras-Binding Domain: Miền ràng buộc Ras.
+ Road & Buildings Department: Cục Đường bộ & Tòa nhà.
+ Rho-Binding Domain: Miền Rho-Binding.
+ Randomized Block Designs: Thiết kế khối ngẫu nhiên.
+ Right Branch Delinking: Nhánh bên phải Delinking.
+ RNA Binding Domain: Tên miền liên kết RNA.
+ RUET Blood Directory: Thư mục máu RUET.
+ Right-Brain Damage: Tổn thương não phải.
+ Rust Belt Derby: Trận derby vành đai gỉ.
+ Resistive Barrier Discharge: Xả hàng rào điện trở.
+ Rebuild by Design Competition: Xây dựng lại bằng cuộc thi thiết kế.

Post Top Ad