TDF là gì? Ý nghĩa của từ tdf - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Hai, 20 tháng 2, 2023

TDF là gì? Ý nghĩa của từ tdf

TDF là gì ?

TDF là “Trusted Data Format” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ TDF

TDF có nghĩa “Trusted Data Format”, dịch sang tiếng Việt là “Định dạng dữ liệu đáng tin cậy”.

TDF là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TDF là “Trusted Data Format”.

Một số kiểu TDF viết tắt khác:
+ Tigray Defense Forces: Lực lượng Phòng vệ Tigray.
+ Testis-Determining Factor: Yếu tố xác định tinh hoàn.
+ Theatre Development Fund: Quỹ phát triển nhà hát.
+ Tire-Derived Fuel: Nhiên liệu có nguồn gốc từ lốp xe.
+ The Disability Foundation: Tổ chức người khuyết tật.
+ Transkei Defence Force: Lực lượng Phòng vệ Transkei.
+ Thessaloniki Documentary Festival: Lễ hội phim tài liệu Thessaloniki.
+ The Dawood Foundation: Tổ chức Dawood.
+ Territorial Defense Forces: Lực lượng Phòng vệ Lãnh thổ.
+ Target Date Fund: Quỹ ngày mục tiêu.
+ The Document Foundation: Tổ chức tài liệu.
+ Twezimbe Development Foundation: Quỹ phát triển Twezimbe.
+ Tenofovir Disoproxil Fumarate.
+ Territorial Defence Force: Lực lượng Phòng thủ Lãnh thổ.
+ Testis Determining Factor: Yếu tố xác định tinh hoàn.
+ Tire Derived Fuel: Nhiên liệu chiết xuất từ ​​lốp xe.
+ TELON Design Facility: Cơ sở thiết kế TELON.
+ Television Darshak Forum: Diễn đàn truyền hình Darshak.
+ Toll Domestic Forwarding: Chuyển tiếp trong nước thu phí.
+ Tourism Development Fund: Quỹ phát triển du lịch.
+ The Dreamcatcher Foundation: Quỹ Dreamcatcher.
+ Tracking and Data Facility: Cơ sở dữ liệu và theo dõi.
+ The Denver Foundation: Quỹ Denver.
+ Tactical Display Framework: Khung hiển thị chiến thuật.
+ Total Digestible Fiber: Tổng chất xơ tiêu hóa.
+ Time-Delayed Fragmentation: Phân mảnh bị trì hoãn theo thời gian.
+ Technology Development Fund: Quỹ phát triển công nghệ.

Post Top Ad