PSD là gì? Ý nghĩa của từ psd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 3 tháng 3, 2023

PSD là gì? Ý nghĩa của từ psd

PSD là gì ?

PSD là “Personal Security Detail” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ PSD

PSD có nghĩa “Personal Security Detail”, dịch sang tiếng Việt là “Chi tiết Bảo mật Cá nhân”.

PSD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PSD là “Personal Security Detail”.

Một số kiểu PSD viết tắt khác:
+ Payment Services Directive: Chỉ thị về dịch vụ thanh toán.
+ Power Spectral Density: Mật độ phổ công suất.
+ Social Democratic Party: Đảng dân chủ xã hội.
+ Position Sensitive Detector: Máy dò vị trí nhạy cảm.
+ Particle Size Distribution: Phân bố kích thước hạt.
+ Postsynaptic density: Mật độ sau synap.
+ Party for Social Democracy: Đảng vì dân chủ xã hội.
+ Public Security Department: Bộ công an.
+ Private Sector Developer: Nhà phát triển khu vực tư nhân.
+ Public Suffix Domain: Miền hậu tố công khai.
+ Platform Screen Door: Cửa màn hình nền tảng.
+ Pattern Standard Deviation: Độ lệch chuẩn của mẫu.
+ Personal Security Detachment: Đội An ninh Cá nhân.
+ Private Security Detail: Chi tiết Bảo mật Riêng tư.
+ Poudre School District: Khu học chánh Poudre.
+ President's Security Division: Bộ phận an ninh của Tổng thống.
+ Partidul Social Democrat: Đảng Dân chủ Xã hội Partidul.
+ Positive Semi-Definite: Tích cực Bán xác định.
+ Public Safety Department: Ban an toàn công cộng.
+ Polymerase-based Strand Displacement: Sự dịch chuyển sợi dựa trên polymerase.
+ Party of Socialists and Democrats: Đảng của những người theo chủ nghĩa xã hội và đảng dân chủ.
+ Parliamentary Security Department: Ban An ninh Quốc hội.
+ Portable Storage Device: Thiết bị lưu trữ di động.
+ Prevention of Significant Deterioration: Ngăn ngừa sự suy giảm nghiêm trọng.
+ Pedro Santana Lopes.
+ Post-Source Decay: Suy giảm hậu nguồn.
+ Position-Sensitive Detectors: Máy dò vị trí nhạy cảm.
+ Polygraph Services Division: Bộ phận Dịch vụ Polygraph.
+ Public Service Department: Phòng dịch vụ công.
+ Private Sector Development: Phát triển khu vực tư nhân.
+ Premier School Dhaka: Trường Premier Dhaka.
+ Presence Sensing Device: Thiết bị cảm biến hiện diện.
+ Presidential Security Division: Bộ phận an ninh tổng thống.
+ Protective Security Detail: Chi tiết Bảo vệ Bảo vệ.
+ People’s Self-Defense: Tự vệ nhân dân.
+ Pennsylvania Sumerian Dictionary: Từ điển tiếng Sumer của Pennsylvania.
+ Panel on Satellite Dynamics: Bảng điều khiển động lực học vệ tinh.
+ Preparatory Studies Department: Phòng Nghiên cứu Chuẩn bị.
+ Partido Social Democrata: Dân chủ Xã hội Partido.
+ Public Security Directorate: Ban giám đốc công an.
+ Production shutdown: Ngừng sản xuất.
+ Phosphatidylserine decarboxylase.
+ Profile-Sync-Daemon.
+ Party for Social Democrats: Đảng cho Đảng Dân chủ Xã hội.
+ Pro Sports Developments: Phát triển thể thao chuyên nghiệp.
+ Personal Software Division: Bộ phận phần mềm cá nhân.
+ Professional Software Developer: Nhà phát triển phần mềm chuyên nghiệp.
+ Pulse Shape Discrimination: Phân biệt hình dạng xung.
+ Pseudo Single Domain: Tên miền đơn giả.
+ Program Service Data: Dữ liệu dịch vụ chương trình.
+ Plastic Sphere Dispenser: Máy phân phối quả cầu nhựa.
+ Pesticides Safety Directorate: Ban giám đốc an toàn thuốc bảo vệ thực vật.
+ Position Sensitive Device: Vị trí thiết bị nhạy cảm.
+ Purdue Space Day: Ngày vũ trụ Purdue.
+ Pesticide Safety Directorate: Ban giám đốc an toàn thuốc bảo vệ thực vật.
+ Post Source Decay: Suy giảm nguồn bài viết.
+ Philomath School District: Khu học chánh Philomath.
+ Public Safety Dispatch: Công văn An toàn Công cộng.
+ Personnel Support Detachment: Đội hỗ trợ nhân sự.
+ Political Security Directorate: Cục An ninh Chính trị.
+ Phomopsis Seed Decay: Sự thối rữa của hạt giống Phomopsis.
+ Power Spectrum Density: Mật độ phổ công suất.
+ Post-Stroke Depression: Trầm cảm sau đột quỵ.
+ Post-Synaptic Density: Mật độ sau synap.
+ Public Safety Diving: Lặn an toàn công cộng.
+ Party of the Separated and Divorced: Bên ly thân và ly dị.

Post Top Ad