TCE là gì? Ý nghĩa của từ tce - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 3 tháng 3, 2023

TCE là gì? Ý nghĩa của từ tce

TCE là gì ?

TCE là “Time Charter Equivalent” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ TCE

TCE có nghĩa “Time Charter Equivalent”, dịch sang tiếng Việt là “Điều lệ thời gian tương đương”.

TCE là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TCE là “Time Charter Equivalent”.

Một số kiểu TCE viết tắt khác:
+ Thiagarajar College of Engineering: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Thiagarajar.
+ Tonne of Coal Equivalent: Tấn than tương đương.
+ Technology-Critical Element: Yếu tố quan trọng về công nghệ.
+ Tangible Common Equity: Vốn chủ sở hữu chung hữu hình.
+ Tax Counseling for the Elderly: Tư vấn thuế cho người cao tuổi.
+ Task Computing Environment: Môi trường máy tính tác vụ.
+ Texas Campaign for the Environment: Chiến dịch Texas cho Môi trường.
+ Trichloroethylene.
+ Traditional Cultural Expressions: Biểu hiện văn hóa truyền thống.
+ Tail Conditional Expectation: Kỳ vọng có điều kiện ở đuôi.
+ Travel Companion Exchange: Giao lưu đồng hành du lịch.
+ Transaction Cost Economics: Kinh tế chi phí giao dịch.
+ Tasmanian Certificate of Education: Chứng chỉ giáo dục Tasmania.
+ Treaty establishing a Constitution for Europe: Hiệp ước thành lập Hiến pháp cho Châu Âu.
+ Translation Control Entry: Mục kiểm soát bản dịch.
+ TTA-based co-design environment: Môi trường đồng thiết kế dựa trên TTA.
+ Tensor Contraction Engine: Công cụ co giãn căng thẳng.
+ TURBOchannel Extender: Bộ mở rộng kênh tuabin.
+ Translation Control Element: Phần tử kiểm soát bản dịch.
+ Transparent Conducting Electrodes: Điện cực dẫn điện trong suốt.
+ The Chemical Engineer: Kỹ sư hóa học.
+ Tissue Compression Eliminator: Bộ loại bỏ nén mô.
+ TransCultural Exchange: Trao đổi văn hóa.
+ Twin City Elementary: Trường tiểu học Twin City.
+ Theory of Constructed Emotion: Lý thuyết về cảm xúc được xây dựng.

Post Top Ad