VCM là gì? Ý nghĩa của từ vcm - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 1 tháng 3, 2023

VCM là gì? Ý nghĩa của từ vcm

VCM là gì ?

VCM là “Virtual Channel Memory” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ VCM

VCM có nghĩa “Virtual Channel Memory”, dịch sang tiếng Việt là “Bộ nhớ kênh ảo”.

VCM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng VCM là “Virtual Channel Memory”.

Một số kiểu VCM viết tắt khác:
+ Vinyl Chloride Monomer: Vinyl clorua monome.
+ Variable Cylinder Management: Quản lý xi lanh thay đổi.
+ Victoria Conservatory of Music: Nhạc viện Victoria.
+ Video Compression Manager: Trình quản lý nén video.
+ Visual Computing Module: Mô-đun điện toán trực quan.
+ Vehicle Condition Monitor: Giám sát tình trạng xe.
+ Vogtle Construction Monitoring: Giám sát xây dựng Vogtle.
+ Vote-Counting Machines: Máy đếm phiếu.
+ Ventilation Control Module: Mô-đun điều khiển thông gió.
+ Voice Coil Motors: Động cơ cuộn dây thoại.
+ Vector Covariance Matrix: Ma trận phương sai vector.
+ Volatility Control Mechanism: Cơ chế kiểm soát biến động.
+ Vermont City Marathon: Cuộc thi Marathon thành phố Vermont.
+ Vintage Circuitry Modeling: Mô hình mạch cổ điển.
+ Vehicle Control Module: Mô-đun điều khiển phương tiện.
+ Volvo Car Manufacturing: Sản xuất ô tô Volvo.
+ Vacuum Consolidation Method: Phương pháp hợp nhất chân không.
+ Vancomycin hydrochloride.

Post Top Ad