CIU là gì? Ý nghĩa của từ ciu - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 31 tháng 8, 2023

CIU là gì? Ý nghĩa của từ ciu

CIU là gì ?

CIU là “Chronic Idiopathic Urticaria” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CIU

CIU có nghĩa “Chronic Idiopathic Urticaria”, dịch sang tiếng Việt là “Mề đay tự phát mãn tính”.

CIU là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CIU là “Chronic Idiopathic Urticaria”.

Một số kiểu CIU viết tắt khác:
+ Columbia International University: Đại học quốc tế Columbia.
+ Chittagong Independent University: Đại học độc lập Chittagong.
+ California Intercontinental University: Đại học Liên lục địa California.
+ Collision Investigation Units: Đơn vị điều tra va chạm.
+ Central Intelligence Unit: Đơn vị tình báo trung ương.
+ Central Interpretation Unit: Đơn vị phiên dịch trung tâm.
+ Clinical Investigation Unit: Đơn vị điều tra lâm sàng.
+ Covert Investigations Unit: Đơn vị điều tra Covert.
+ Crime Intelligence Unit: Đơn vị tình báo tội phạm.
+ Crash Investigation Unit: Đơn vị điều tra tai nạn.
+ Cyber Investigation Unit: Đơn vị điều tra mạng.
+ Criminal Intelligence Unit: Đơn vị tình báo hình sự.
+ Congress of Irish Unions: Đại hội các công đoàn Ireland.
+ Collision Investigation Unit: Đơn vị điều tra va chạm.
+ Core Interface Unit: Đơn vị giao diện cốt lõi.
+ Chemical Incident Unit: Đơn vị sự cố hóa chất.
+ Contraband Interdiction Unit: Đơn vị ngăn chặn băng thông.
+ Crisis Intervention Unit: Đơn vị Can thiệp Khủng hoảng.
+ Collision Induced Unfolding: Mở khóa do va chạm.
+ Confidential Intelligence Unit: Đơn vị tình báo bí mật.
+ Community Integration Units: Các đơn vị hòa nhập cộng đồng.
+ Central Interpreters Unit: Đơn vị phiên dịch trung tâm.
+ Central Intermediate Unit: Đơn vị trung gian trung tâm.
+ Cyprus International University: Đại học quốc tế Síp.
+ Cellular Immunology Unit: Đơn vị Miễn dịch Tế bào.
+ Committee on Interracial Understanding: Ủy ban về Hiểu biết giữa các chủng tộc.

Post Top Ad