CPN là gì? Ý nghĩa của từ cpn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 8 tháng 8, 2023

CPN là gì? Ý nghĩa của từ cpn

CPN là gì ?

CPN là “Certified Pediatric Nurse” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ CPN

CPN có nghĩa “Certified Pediatric Nurse”, dịch sang tiếng Việt là “Y tá nhi được chứng nhận”.

CPN là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng CPN là “Certified Pediatric Nurse”.

Một số kiểu CPN viết tắt khác:
+ Communist Party of Nigeria: Đảng Cộng sản Nigeria.
+ Communist Party of the Netherlands: Đảng Cộng sản Hà Lan.
+ Chaperonins: Người đi kèm.
+ Canadian Perinatal Network: Mạng lưới Chu sinh Canada.
+ Communist Party of Nepal: Đảng Cộng sản Nê-pan.
+ Critical Psychiatry Network: Mạng lưới tâm thần quan trọng.
+ CENTCOM Partner Network: Mạng lưới đối tác CENTCOM.
+ Cortical Pyramidal Neurons: Tế bào thần kinh hình chóp vỏ não.
+ Crown Prohibition Notice: Thông báo cấm vương miện.
+ Nuclear Policy Committee: Ủy ban chính sách hạt nhân.
+ Child Protection Network: Mạng lưới bảo vệ trẻ em.
+ Co-operative Programming Network: Mạng lập trình hợp tác.
+ Calling Party Number: Số bên gọi.
+ Common Peroneal Nerve: Dây thần kinh mác chung.
+ Cytonn Project Notes: Ghi chú dự án Cytonn.
+ Computer Professionals of Nigeria: Chuyên gia máy tính của Nigeria.
+ Center for Probing the Nanoscale: Trung tâm thăm dò quy mô nano.
+ Carnivorous Plant Newsletter: Bản tin thực vật ăn thịt.
+ Coloured Petri Nets: Lưới Petri màu.
+ Climate Publishers Network: Mạng lưới nhà xuất bản khí hậu.
+ Clay-based Polymer Nano-composites: Vật liệu tổng hợp nano polymer dựa trên đất sét.

Post Top Ad