EMC là gì? Ý nghĩa của từ emc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 30 tháng 8, 2023

EMC là gì? Ý nghĩa của từ emc

EMC là gì ?

EMC là “Electromagnetic compatibility” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ EMC

EMC có nghĩa “Electromagnetic compatibility”, dịch sang tiếng Việt là “Tương thích điện từ”.

EMC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng EMC là “Electromagnetic compatibility”.

Một số kiểu EMC viết tắt khác:
+ Electro-Motive Corporation: Công Ty Cổ Phần Điện Động Lực.
+ European Muon Collaboration: Châu Âu Muôn Sự Hợp Tác.
+ Evangelical Methodist Church: Nhà thờ Giám lý Tin lành.
+ Environmental Modeling Center: Trung tâm mô hình môi trường.
+ Eisenhower Medical Center: Trung tâm y tế Eisenhower.
+ Equilibrium Moisture Content: Độ ẩm cân bằng.
+ Electronic Medicines Compendium: Thuốc điện tử Compendium.
+ Emergency Medical Care: Chăm sóc y tế khẩn cấp.
+ Every Mother Counts: Mọi người mẹ đều quan trọng.
+ Enzyme-modified cheese: Phô mai biến đổi enzyme.
+ extramachrochaetae: Ngoại machrochaetae.
+ Empire Mining Company: Công ty khai thác đế chế.
+ Energetically Modified Cement: Xi măng biến tính năng lượng.
+ Embedded Markov Chain: Chuỗi Markov nhúng.
+ Emerald Management Company: Công ty quản lý Emerald.
+ Electron Microscopy Center: Trung tâm hiển vi điện tử.
+ Energy Membership Corp: Công Ty Cổ Phần Năng Lượng Thành Viên.
+ Expenditure Management Commission: Ủy ban quản lý chi tiêu.
+ Electronics Manufacturing Cluster: Cụm Sản xuất Điện tử.
+ Epoxy Molding Compounds: Hợp chất khuôn Epoxy.
+ Early Middle Chinese: Trung Hoa sơ khai.
+ Enterprise Multimedia Center: Trung tâm đa phương tiện doanh nghiệp.
+ Electrical Mechanical Cable: Cáp Cơ Điện.
+ Electro Magnetic Compatibility: Khả năng tương thích điện từ.
+ Erdenet Mining Corporation: Tập đoàn khai thác Erdenet.
+ Electric Membership Cooperative: Hợp tác xã thành viên điện.
+ Extraskeletal myxoid chondrosarcoma: Sarcoma myxoid ngoài xương.
+ Entertainment Music Channel: Kênh Âm Nhạc Giải Trí.
+ Eastern Montana College: Cao đẳng Đông Montana.
+ Episcopal Missionary Church: Nhà thờ Truyền giáo Episcopal.
+ European Marine Contractors: Nhà thầu Hàng hải Châu Âu.
+ Energy Market Company: Công ty thị trường năng lượng.
+ Elastic Memory Composites: Vật liệu tổng hợp bộ nhớ đàn hồi.
+ Economic Management Council: Hội đồng quản lý kinh tế.
+ Education and monitoring centre: Trung tâm giáo dục và giám sát.
+ Ernakulam Medical Center: Trung tâm y tế Ernakulam.
+ Event Management Committee: Ban tổ chức sự kiện.
+ Eritrean Muslims Council: Hội đồng Hồi giáo Eritrea.
+ Engine Microjet Controller: Bộ điều khiển Microjet động cơ.
+ Entertainment and Multimedia Computing: Điện toán giải trí và đa phương tiện.
+ Engineer Maintenance Company: Công ty bảo trì kỹ sư.
+ Emery Mining Corporation: Tổng công ty khai thác Emery.
+ Emergency Management Coordinator: Điều phối viên quản lý khẩn cấp.
+ Executive Management Committee: Ban điều hành.
+ Erasmus Medical Center: Trung tâm y tế Erasmus.
+ European Mining Course: Khóa học khai thác châu Âu.
+ European Medical Corp: Tập đoàn Y tế Châu Âu.
+ Environmental Management Charge: Phí quản lý môi trường.
+ Enhanced Multiply Charged: Tính phí nhân nâng cao.
+ extra-skeletal myxoid chondrosarcoma: sarcoma myxoid ngoài xương.
+ Environmental Management Centre: Trung tâm quản lý môi trường.
+ Eden Mohila College: Cao đẳng Eden Mohila.
+ Environmental Management Corporation: Tổng công ty quản lý môi trường.
+ Engineering, Mathematics and Computing: Kỹ thuật, Toán học và Máy tính.
+ Extra Miler Club: Câu lạc bộ Miler bổ sung.
+ Edison Manufacturing Company: Công ty sản xuất Edison.
+ Elliott Management Corporation: Tổng công ty quản lý Elliott.
+ Energy Management Center: Trung tâm quản lý năng lượng.
+ Elgeyo Marakwet County: Hạt Elgeyo Marakwet.
+ Emmanuel Missionary College: Cao đẳng truyền giáo Emmanuel.
+ East Madagascar Current: Dòng chảy Đông Madagascar.
+ Electric Membership Corporation: Công Ty Cổ Phần Điện Lực Thành Viên.
+ Eastern Medical College: cao đẳng y tế phương đông.
+ Export Management Company: Công ty quản lý xuất khẩu.
+ European Music Council: Hội đồng âm nhạc châu Âu.
+ Environmental Monitoring Committee: Ủy ban giám sát môi trường.
+ Energy Management Centre: Trung tâm quản lý năng lượng.
+ Eastern Mennonite College: Cao đẳng Đông Mennonite.
+ E. Merton Crouthamel.
+ Environmental Management Commission: Ủy ban quản lý môi trường.

Post Top Ad