FPE là gì? Ý nghĩa của từ fpe - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 20 tháng 8, 2023

FPE là gì? Ý nghĩa của từ fpe

FPE là gì ?

FPE là “Format Preserving Encryption” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ FPE

FPE có nghĩa “Format Preserving Encryption”, dịch sang tiếng Việt là “Mã hóa bảo toàn định dạng”.

FPE là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng FPE là “Format Preserving Encryption”.

Một số kiểu FPE viết tắt khác:
+ Free People of Earth: Người tự do của trái đất.
+ Foundation for Personality Expression: Nền Tảng để Thể Hiện Tính Cách.
+ Force Provider Expeditionary: Nhà cung cấp lực lượng viễn chinh.
+ Force Protection Europe: Lực lượng Bảo vệ Châu Âu.
+ Florida Production Engineering: Kỹ thuật sản xuất Florida.
+ French Postural Experiment: Thí nghiệm tư thế kiểu Pháp.
+ Fixed Pad Erector: Cố định Pad Erector.
+ Final Professional Examination: Kiểm tra chuyên môn cuối kỳ.
+ Floating-point emulator: Trình giả lập dấu phẩy động.
+ Fast Plasma Experiment: Thí nghiệm plasma nhanh.
+ Floating-Point Environment: Môi trường dấu phẩy động.
+ Foot Pound Equivalent: Foot Pound tương đương.
+ Fixed Point Envelope: Phong bì điểm cố định.
+ Food protein-induced enteropathy: Bệnh đường ruột do protein thực phẩm.
+ Federal Pioneer Electric: Liên bang Pioneer Electric.
+ Freehold Portfolios Estates: Sở hữu danh mục đầu tư miễn phí.
+ Foundation for the Philippine Environment: Quỹ Môi trường Philippines.
+ Fimbrilin/Protein Exporter: Fimbrilin/Nhà xuất khẩu đạm.

Post Top Ad