IO là gì? Ý nghĩa của từ io - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 29 tháng 8, 2023

IO là gì? Ý nghĩa của từ io

IO là gì ?

IO là “Input/output” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ IO

IO có nghĩa “Input/output”, dịch sang tiếng Việt là “Đầu ra đầu vào”.

IO là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng IO là “Input/output”.

Một số kiểu IO viết tắt khác:
+ Information Operations: Hoạt động thông tin.
+ Intermodal Operations: Vận hành đa phương thức.
+ International Office: Văn phòng quốc tế.
+ Indirect Object: Đối tượng gián tiếp.
+ Imaginary Object: Đối tượng tưởng tượng.
+ IODINE OXIDE: Iốt OXIT.
+ Interviewing Officer: Cán bộ phỏng vấn.
+ Iridoid oxidase: Iridoid oxyase.
+ Integrated Operations: Hoạt động tích hợp.
+ Interest-only: Thú vị duy nhất.
+ India Observatory: Đài thiên văn Ấn Độ.
+ Inverted Ordering: Thứ tự đảo ngược.
+ Industrial Organization: Tổ chức công nghiệp.
+ Infrastructure Ontario: Cơ sở hạ tầng Ontario.
+ Inward-outward: Bên trong ra bên ngoài.
+ Intermediate Objective: Mục tiêu trung gian.
+ Industrial Objects: Đối tượng công nghiệp.
+ Ignition One: Đánh lửa một.
+ Industrial Output: Sản lượng công nghiệp.
+ Investigation Officer: Cán bộ điều tra.
+ Inferior Olive: Olive kém.
+ Integration Objects: Đối tượng tích hợp.
+ Immediate Office: Văn phòng ngay lập tức.
+ Intelligence Oversight: Giám sát tình báo.
+ Inside-out: Trái ngược.
+ Investigating Officer: Cán bộ điều tra.
+ Intelligence Officer: Nhân viên văn phòng thông minh.
+ Infrastructure Operations: Hoạt động cơ sở hạ tầng.

Post Top Ad