NDF là gì? Ý nghĩa của từ ndf - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 10 tháng 8, 2023

NDF là gì? Ý nghĩa của từ ndf

NDF là gì ?

NDF là “No Defect Found” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ NDF

NDF có nghĩa “No Defect Found”, dịch sang tiếng Việt là “Không tìm thấy khiếm khuyết”.

NDF là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng NDF là “No Defect Found”.

Một số kiểu NDF viết tắt khác:
+ National Development Front: Mặt trận phát triển quốc gia.
+ Namibian Defence Force: Lực lượng Phòng vệ Namibia.
+ Non-Deliverable Forward: Chuyển tiếp không thể giao hàng.
+ National Defence Forces: Lực lượng quốc phòng.
+ Neutral Detergent Fiber: Chất tẩy rửa trung tính.
+ National Democratic Force: Lực lượng dân chủ quốc gia.
+ National Democratic Front: Mặt trận dân chủ quốc gia.
+ Namibia Defence Force: Lực lượng Phòng vệ Namibia.
+ Native Defense Forces: Lực lượng bảo vệ bản địa.
+ National Defence Fund: Quỹ quốc phòng.
+ National Democratic Focus: Tập trung dân chủ quốc gia.
+ Neighborhood Development Foundation: Tổ chức phát triển khu phố.
+ Nnabagereka Development Foundation: Quỹ phát triển Nnabagereka.
+ Nordic Development Fund: Quỹ phát triển Bắc Âu.
+ Norrie Disease Foundation: Tổ chức bệnh Norrie.
+ Nargis Dutt Foundation: Quỹ Nargis Dutt.
+ National Doctoral Fellowship: Học bổng tiến sĩ quốc gia.
+ Naga Defence Force: Lực lượng Phòng vệ Naga.
+ National Development Fund: Quỹ phát triển quốc gia.
+ Non-detriment finding: Phát hiện không gây thiệt hại.
+ National Drug File: Hồ sơ thuốc quốc gia.
+ Naval Defence Force: Lực lượng Phòng vệ Hải quân.
+ Nigeria Development Forum: Diễn đàn phát triển Nigeria.
+ National Defense Forces: Lực lượng quốc phòng.
+ Nevada Division of Forestry: Phòng Lâm nghiệp Nevada.
+ Nicaraguan Democratic Front: Mặt trận Dân chủ Nicaragua.
+ National Defense Force: Lực lượng quốc phòng.
+ NEU Differentiation Factor: Yếu tố Khác biệt của NEU.
+ Natural Disaster Fund: Quỹ phòng chống thiên tai.

Post Top Ad