PIR là gì? Ý nghĩa của từ pir - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Chủ Nhật, 20 tháng 8, 2023

PIR là gì? Ý nghĩa của từ pir

PIR là gì ?

PIR là “Private Information Retrieval” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ PIR

PIR có nghĩa “Private Information Retrieval”, dịch sang tiếng Việt là “Truy xuất thông tin cá nhân”.

PIR là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PIR là “Private Information Retrieval”.

Một số kiểu PIR viết tắt khác:
+ Performance Index Rating: Xếp hạng chỉ số hiệu suất.
+ Parrot Intermediate Representation: Đại diện trung gian vẹt.
+ Parachute Infantry Regiment: Trung đoàn bộ binh nhảy dù.
+ Protein Information Resource: Nguồn thông tin protein.
+ Peak Information Rate: Tỷ lệ thông tin đỉnh.
+ Public Interest Registry: Cơ quan đăng ký lợi ích công cộng.
+ Philadelphia International Records: Kỷ lục Quốc tế Philadelphia.
+ Pacific Islands Regiment: Trung đoàn Quần đảo Thái Bình Dương.
+ Portland International Raceway: Đường đua quốc tế Portland.
+ Pacific Island Regions: Vùng Đảo Thái Bình Dương.
+ Prosopographia Imperii Romani.
+ Passive infrared: Hồng ngoại thụ động.
+ Pagans In Recovery: Người ngoại đạo đang hồi phục.
+ Profit Investment Ratio: Tỷ lệ đầu tư lợi nhuận.
+ Partners In Research: Đối tác nghiên cứu.
+ Police Information Room: Phòng thông tin cảnh sát.
+ Pass In Review: Vượt qua đánh giá.
+ Priority Intelligence Requirements: Yêu cầu thông minh ưu tiên.
+ Post-inhibitory rebound: Phục hồi sau ức chế.
+ Periodic Inspection Report: Báo cáo kiểm tra định kỳ.
+ Philippine Insurgent Records: Hồ sơ quân nổi dậy Philippines.
+ Panel on Interstellar Research: Hội thảo về nghiên cứu giữa các vì sao.
+ Paducah International Raceway: Đường đua quốc tế Paducah.
+ Patient Information Reconciliation: Đối chiếu thông tin bệnh nhân.
+ Politics and International Relations: Chính trị và Quan hệ Quốc tế.
+ Philippine Insurgents Records: Phiến quân nổi dậy Hồ sơ.
+ Post Implementation Review: Đánh giá sau khi thực hiện.

Post Top Ad