RNS là gì? Ý nghĩa của từ rns - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 22 tháng 8, 2023

RNS là gì? Ý nghĩa của từ rns

RNS là gì ?

RNS là “Radio Navigation System” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ RNS

RNS có nghĩa “Radio Navigation System”, dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống định vị vô tuyến”.

RNS là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng RNS là “Radio Navigation System”.

Một số kiểu RNS viết tắt khác:
+ Reactive Nitrogen Species: Loài Nitơ phản ứng.
+ Residue Numeral System: Hệ thống số dư.
+ Rabid Neurosis: Bệnh thần kinh dại.
+ Religion News Service: Dịch vụ tin tức tôn giáo.
+ Radon–Nikodym set: Bộ Radon–Nikodym.
+ Radio Network Subsystem: Hệ thống con mạng vô tuyến.
+ Regulatory News Service: Dịch vụ tin tức quy định.
+ Registered Nurses: Ý tá đã đăng kí.
+ Relative Navigation System: Hệ thống định vị tương đối.
+ Royal Numismatic Society: Hiệp hội số học hoàng gia.
+ Research Needs Statements: Báo cáo nhu cầu nghiên cứu.
+ Rambler News Service: Dịch vụ Tin tức Rambler.
+ Rhythmic Neuromuscular Stimulation: Nhịp điệu kích thích thần kinh cơ.
+ Relative Navigation Sensor: Cảm biến điều hướng tương đối.
+ Responsive Nerve Stimulation: Kích thích thần kinh đáp ứng.
+ Russian News Service: Dịch vụ Tin tức Nga.
+ Raine syndrome: Hội chứng mưa.
+ Racal Network Services: Dịch vụ mạng Racal.
+ Rhopalia Nervous System: Hệ thần kinh Rhopalia.
+ Responsive neurostimulation: Kích thích thần kinh đáp ứng.
+ Russian Neuroscience Society: Hiệp hội khoa học thần kinh Nga.

Post Top Ad