RVC là gì? Ý nghĩa của từ rvc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 8 tháng 8, 2023

RVC là gì? Ý nghĩa của từ rvc

RVC là gì ?

RVC là “Reconfigurable Video Coding” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ RVC

RVC có nghĩa “Reconfigurable Video Coding”, dịch sang tiếng Việt là “Mã hóa video có thể cấu hình lại”.

RVC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng RVC là “Reconfigurable Video Coding”.

Một số kiểu RVC viết tắt khác:
+ Russian Volunteer Corps: Quân tình nguyện Nga.
+ Rock Valley College: Đại học Thung lũng Đá.
+ Royal Veterinary College: Đại học Thú y Hoàng gia.
+ Rear View Camera: Camera lùi.
+ Royal Victoria College: Đại học Hoàng gia Victoria.
+ Reticulated Vitreous Carbon: Carbon thủy tinh dạng lưới.
+ River Valley Conference: Hội nghị Thung lũng sông.
+ Royal Victorian Chain: Chuỗi hoàng gia Victoria.
+ Richmond Valley Council: Hội đồng Thung lũng Richmond.
+ Remount and Veterinary Corps: Quân đoàn Remount và thú y.
+ Rifle Volunteer Corps: Quân đoàn tình nguyện súng trường.
+ Reverb chamber: Buồng hồi âm.
+ Russian Venture Capital: Vốn đầu tư mạo hiểm của Nga.
+ Racially Visible Committee: Ủy ban rõ ràng về chủng tộc.
+ Retail Venture Capital: Đầu tư mạo hiểm bán lẻ.
+ Russian Venture Company: Công ty liên doanh Nga.
+ Remount Veterinary Corps: Quân đoàn thú y Remount.

Post Top Ad